Có 2 kết quả:

仪式 nghi thức儀式 nghi thức

1/2

nghi thức

giản thể

Từ điển phổ thông

nghi thức, nghi lễ

Bình luận 0

nghi thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghi thức, nghi lễ

Từ điển trích dẫn

1. Hình thức trật tự cử hành điển lễ. ◎Như: “nghi thức giản đan nhi long trọng” 儀式簡單而隆重.
2. Nghi thái. ◇Vương Xán 王粲: “Biểu lục kí chi nghi thức” 表騄驥之儀式 (Mã não lặc phú 瑪瑙勒賦) Hiển dương nghi thái của ngựa lục ngựa kí.
3. Cách thức chế độ trắc định “lịch nhật” 曆日. § “Lịch nhật” là sách lịch ghi năm tháng, tiết khí, cát hung, nghi kị.
4. Phép tắc, mô thức. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương nghi thức ư văn khảo, dĩ giáo hiếu ư chư hầu” 將儀式於文考, 以教孝於諸侯 (Hoàng thái hậu đáp thư 皇太后答書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách bên ngoài để biểu lộ cái lễ.

Bình luận 0